2020年6月17日 星期三

越南語與越南文化(基礎2)


課程名稱:越南語與越南文化(基礎2)
課程領域: 文化領域
授課講師: 曾女香
課程編號: HUM-A056I3-20C
上課地點: 國泰國小
上課時間: 18:30-21:20 週三
招生人數: 一班30
修課對象: [其它]需具備入門或基礎課程等級
修課年齡:

學分數:3學分
費用:1.學分費:3000元;維護費:200
2.學員平安保險費:200
(每位學員僅收一次,不論修幾門課程,烹飪課、木工課戶外課班級必繳)
講師簡介:來自越南,在台灣很多年,個性開朗、樂觀、韌性,我的主張是:「天下無難事,只怕有心人」。 在台灣的第一份工作也是我唯一的工作就是翻譯,我目前的工作都與翻譯有關。雖然很忙碌還是留時間在醫院當翻譯志工,很多人說:妳這麼忙怎麼還有時間當志工?。送大家一句話:「要做就找辦法,不要才找理由」。
講師個人網站:
課程介紹、理念及目標:透過課程的真實性,因為講師是當地人,讓學員確實深入了解東南亞珍貴文化也讓學員值得去探討與不一樣的體驗。 透過課程能傳播母國的文化給更多人知道是我們的理念。 了解一個國家的民族與文化、會打破偏見,刻板印象,讓大家對於東南亞國家的文化更加認識,感受多元文化的魅力,增進彼此的融合與包容性。也扭轉台灣社會對新移民的不友善態度甚至歧視變為尊重,理解,欣賞與關懷。 歡迎提供相關文本、影音、網站資料,以利於學員理解課程內容與授課理念。
授課方式:講師自編講議與結合生動的 PPT 將來會協助學員在台灣報考國際越南語認證第一級
課程大綱:
1
第六課:妳在哪裡學越南語?Bài sáu : Cô học tiếng Việt ở đâu
 會話:()Yoko正在咖啡館裡找位子
 Yoko đang tìm chỗ  ngồi trong quán cà phê. 
會話:()阿水在路上遇到了阿平
:Thủy gặp Bình trên  đường. 實行口語:Thực hành nói  
看下表,練習造問句與回答:
Nhìn vào bảng dưới đây, thực tập đặt câu
2
看以下的電視節目,練習造問句與回答:
Xem chương trình  truyền hình dưới Đây,thực tập đặt câu hỏi và trả lời. 

學員自我介紹有關什麼名字,哪國人,什麼職業,住址,會說什麼語言:
Học viên tự giới thiệu.tên gì,người  nước nào,làm nghề gì,địa chỉ ở đâu,nói được  tiếng gi và tiếng gì
3
填寫更多相同類型的詞語:
Viết thêm những từ cùng  loại. 
請把以下數字寫成數目:
Hãy viết bằng số các chữ số dưới đây. 
在空白處填寫以下詞語:
Điền các từ sau đây vào chỗ trống. 
實行聽力:Thực hành nghe  
聽並在下表中填入門牌號碼,電話號碼:
Nghe và điền số nhà,số điện thoại vào bảng dưới
4
聽一些關於勇哥的信息,然後選擇正確的答案:
Nghe một  số thông tin về anh Dũng,sau đó chọn câu trả  lời đúng. 
實行寫:Thực hành viết  
選擇詞語“rất或“quá”填入句子中空白處:
Chọn từ rất hoặc quá điền vào chỗ trống trong câu. 
選擇適當的句子填入空白處:
Chọn câu thích hợp điền  và
5
在句子中找出錯誤,圈起來。再寫成正確句子:Tìm chỗ sai trong câu khoanh tròn.Viết lại thành câu đúng. 
使用詞語“ đâu或“ ở đâu,為以下的句子造成疑問句:
 Dùng từ đâu hoặc từ ở đâuđể đặt câu hỏi cho các câu dưới đây. 
將詞語順序重新排列成完整的句子:
Sắp xếp lại trật tự của các từ tha
6
聽寫:Viết chính tả 筆記:Ghi chú 總復習第六課 第七課
今天是星期幾?Bài bảy : Hôm nay là thứ  mấy? 
會話() 阿秋邀阿梅去大叻:Thu mời mai đi Đà Lạt. 
會話()阿海在一個外語中心遇見阿梅:
Hải gặp Mai ở  một trung tâm ngoại ngữ. 
實行口語:Thực hành nói  替換:Thay thế
7
看阿蘭的課程表及說出阿蘭哪一天學習什麼,做什麼,從星期幾到星期幾等等:
Nhìn vào thời khóa biểu của Lan và nói ngày nào Lan học gì,làm gì,từ thứ mấy  đến thứ mấy,v.v. 
看下表,按示範練習說
:Nhìn vào bảng dưới đây.Thực hành nói theo mẫu sau. 
練習說每個月裡的日子:Thực tập nói về các
8
選擇適當的詞語來完成以下的句子:Chọn từ thích hợp để hoàn thành các câu dưới đây. 
在下面的句子中找出及寫下指示時間的名詞 / 組名詞:Tìm và viết lại danh từ / cụm danh từ chỉ thời gian trong những câu dưới đây. 
實行聽力:Thực hành nghe   
聽阿芝和阿俊在機場之間的對話,然後回答問題: Nghe  cuộc đối t
9
公民論壇週(本週學員回校本部選修各場次公民論壇)
10
實行寫:Thực hành viết    
再寫正確下以句子:Viết lại cho đúng các câu sau. 
選擇適當的詞語(sắpsẽ
填入空白處:Chọn từ thích hợpsắp , sẽđiền vào chỗ trống.  

將以下句子以“bao giờ / bao lâu / mấy轉成疑問句: Chuyển các câu sau thành câu hỏi với các từ bao giờ / b
11
回答問題:Trả lời các câu hỏi. 
聽寫:Viết chính tả 
筆記:Ghi chú 
總復習第七課
12
第八課:cô đi thẳng đường nầy:妳直走這條路 
會話()Yoko 問去郵局的路線:Yoko hỏi đường đi bưu  điện 
會話(阿新夫妻兩正在前往南希市場:Vợ chồng Tâm  đang trên đường đi đến chợ Nancy 
實行口語:Thực hành nói  替換:thay thế 
看地圖,向AB指示他們想到的地方:nhìn vào bản đồ  và chỉ đường cho A v
13
實行聽力:Thực hành nghe  ́
阿蘭向一個略重聽的人問路,聽阿蘭和行人之間的對話,然後選擇正確的答案:Lan hỏi đường một người hơi nặng tai.Nghe đoạn hội thoại giữa Lan và người đi  đường,sau đó chọn câu trả lời đúng 
有一個人想去郵局,他問一個路人,聽他們之間的談話,然後選擇正確的答案:một người muốn đến bưu điê
14
在下面每一句子的句尾加 “ạ 以表示禮貌和尊重的意思:
thêm từ để biểu thị ý lịch sự,kính trọng vào  cuối mỗi câu dưới đây 完成以下的對話。
使用“hả”來問一些自己不清楚的問題: hoàn thành các mẫu đối thoại dưới đây.Dùng từ hảđể hỏi lại điều mình chưa rõ. 
聽寫:Viết chín
15
第九課:我該使用什麼交通工具?tôi nên đi bằng gì? 
會話()Tôm 問阿霞,去芽莊怎麼去?Tom hỏi Hà về cách đi Nha Trang 
會話()在火車售票口:ở phòng bán vé xe lửa 
實行口語:Thực hành nói  替換:thay thế 這是火車票,飛機票的票價表和從胡志明市到河內的時間表.您喜歡搭什交通工具?為什麼?:đây là bảng giá vé  xe lửa,vé máy bay
16
選擇適當的詞語以完成以下句子:chọn từ thích hợp để  hoàn chỉnh các câu dưới đâ
多寫同類的詞語:viết thêm các từ cùng loại 實行聽力:Thực hành nghe  
聽一段在火車售票處的對話,選擇正確的答案:nghe đoạn hội thoại tại phòng bán vé xe lửa,Chọn câu trả lời đúng 
聽一段在新山一機場服務台的對話,選擇正確的答案
17
實行寫:Thực hành viết   選擇適當的詞語來重寫下面的句子:chọng từ thích hợp để viết lại các câu dưới đâ
將詞語的位置重新排列成正確的句子:sắp xếp lại vị  trí các từ thành câu đúng 將以下句子轉換成疑問句
(使用“ai”,“ gì”,“ ở đâu ,“ bao giờ ...:chuyển các câu sau sang câu  hỏi
18
秋季 校慶
使用材料說明: 選用越南胡志明市國家大學人文與社會科學學院的教科書
學期教材費:學生自負責影印費
第一次自備材料: