課程名稱:越南語與越南文化(基礎2)
|
課程領域: 文化領域
|
||
授課講師: 曾女香
|
課程編號: HUM-A056I3-20C
|
||
上課地點: 國泰國小
|
上課時間: 18:30-21:20 週三
|
||
招生人數: 一班30人
|
修課對象: [其它]需具備入門或基礎課程等級
|
||
修課年齡:無
|
|
||
學分數:3學分
費用:1.學分費:3000元;維護費:200元
2.學員平安保險費:200元
(每位學員僅收一次,不論修幾門課程,烹飪課、木工課與多戶外課班級必繳)
|
|||
講師簡介:來自越南,在台灣很多年,個性開朗、樂觀、韌性,我的主張是:「天下無難事,只怕有心人」。
在台灣的第一份工作也是我唯一的工作就是翻譯,我目前的工作都與翻譯有關。雖然很忙碌還是留時間在醫院當翻譯志工,很多人說:妳這麼忙怎麼還有時間當志工?。送大家一句話:「要做就找辦法,不要才找理由」。
|
|||
講師個人網站:無
|
|||
課程介紹、理念及目標:透過課程的真實性,因為講師是當地人,讓學員確實深入了解東南亞珍貴文化也讓學員值得去探討與不一樣的體驗。
透過課程能傳播母國的文化給更多人知道是我們的理念。 了解一個國家的民族與文化、會打破偏見,刻板印象,讓大家對於東南亞國家的文化更加認識,感受多元文化的魅力,增進彼此的融合與包容性。也扭轉台灣社會對新移民的不友善態度甚至歧視變為尊重,理解,欣賞與關懷。
歡迎提供相關文本、影音、網站資料,以利於學員理解課程內容與授課理念。
|
|||
授課方式:講師自編講議與結合生動的 PPT 將來會協助學員在台灣報考國際越南語認證第一級
|
|||
課程大綱:
|
|||
第1週
|
第六課:妳在哪裡學越南語?Bài
sáu : Cô học tiếng Việt ở đâu?
會話:(一)Yoko正在咖啡館裡找位子:
Yoko đang tìm chỗ ngồi trong quán cà phê.
會話:(二)阿水在路上遇到了阿平
:Thủy gặp Bình trên đường. 實行口語:Thực hành nói
看下表,練習造問句與回答:
Nhìn vào bảng dưới đây, thực tập đặt câu
|
||
第2週
|
看以下的電視節目,練習造問句與回答:
Xem chương trình truyền hình dưới Đây,thực tập đặt câu hỏi và trả lời.
學員自我介紹有關什麼名字,哪國人,什麼職業,住址,會說什麼語言:
Học viên
tự giới thiệu.tên gì,người nước
nào,làm nghề gì,địa chỉ ở đâu,nói được tiếng gi
và tiếng gì
|
||
第3週
|
填寫更多相同類型的詞語:
Viết thêm những từ cùng loại.
請把以下數字寫成數目:
Hãy viết bằng số các
chữ số dưới đây.
在空白處填寫以下詞語:
Điền các từ sau đây vào chỗ trống.
實行聽力:Thực hành
nghe
聽並在下表中填入門牌號碼,電話號碼:
Nghe và điền số nhà,số điện thoại vào bảng dưới
|
||
第4週
|
聽一些關於勇哥的信息,然後選擇正確的答案:
Nghe một số thông tin về anh
Dũng,sau đó chọn câu trả lời đúng.
實行寫:Thực hành viết
選擇詞語“rất”或“quá”填入句子中空白處:
Chọn từ “rất” hoặc “quá” điền vào chỗ trống
trong câu.
選擇適當的句子填入空白處:
Chọn câu thích hợp điền và
|
||
第5週
|
在句子中找出錯誤,圈起來。再寫成正確句子:Tìm chỗ sai trong câu khoanh tròn.Viết lại
thành câu đúng.
使用詞語“ đâu”或“ ở đâu”,為以下的句子造成疑問句:
Dùng từ “đâu” hoặc từ “ở đâu”để đặt câu hỏi
cho các câu dưới đây.
將詞語順序重新排列成完整的句子:
Sắp xếp lại
trật tự của các từ tha
|
||
第6週
|
聽寫:Viết chính tả 筆記:Ghi chú 總復習第六課 第七課 :
今天是星期幾?Bài bảy : Hôm nay là thứ mấy?
會話(一) 阿秋邀阿梅去大叻:Thu mời mai đi Đà Lạt.
會話(二)阿海在一個外語中心遇見阿梅:
Hải gặp Mai ở một trung tâm ngoại
ngữ.
實行口語:Thực hành nói 替換:Thay thế
|
||
第7週
|
看阿蘭的課程表及說出阿蘭哪一天學習什麼,做什麼,從星期幾到星期幾等等:
Nhìn
vào thời khóa
biểu của Lan và nói ngày nào Lan học gì,làm gì,từ thứ mấy đến thứ mấy,v.v.
看下表,按示範練習說
:Nhìn vào bảng dưới đây.Thực hành
nói theo mẫu sau.
練習說每個月裡的日子:Thực tập nói
về các
|
||
第8週
|
選擇適當的詞語來完成以下的句子:Chọn từ thích hợp để hoàn thành các câu dưới đây.
在下面的句子中找出及寫下指示時間的名詞 / 組名詞:Tìm và viết lại danh từ / cụm
danh từ chỉ
thời gian
trong những câu dưới đây.
實行聽力:Thực hành
nghe
聽阿芝和阿俊在機場之間的對話,然後回答問題: Nghe cuộc đối t
|
||
第9週
|
公民論壇週(本週學員回校本部選修各場次公民論壇)
|
||
第10週
|
實行寫:Thực hành viết
再寫正確下以句子:Viết lại cho đúng
các câu sau.
選擇適當的詞語(sắp,sẽ)
填入空白處:Chọn từ thích
hợp(sắp , sẽ)điền vào chỗ trống.
將以下句子以“bao giờ / bao lâu / mấy”轉成疑問句: Chuyển các câu sau
thành câu hỏi với các từ “ bao giờ / b
|
||
第11週
|
回答問題:Trả lời các câu hỏi.
聽寫:Viết chính tả
筆記:Ghi chú
總復習第七課
|
||
第12週
|
第八課:cô đi thẳng đường nầy:妳直走這條路
會話(一)Yoko 問去郵局的路線:Yoko hỏi đường đi bưu điện
會話(二)́阿新夫妻兩正在前往南希市場:Vợ chồng Tâm đang trên đường đi đến chợ Nancy
實行口語:Thực hành
nói 替換:thay thế
看地圖,向A和B指示他們想到的地方:nhìn vào bản đồ và chỉ đường cho
A v
|
||
第13週
|
實行聽力:Thực hành nghe ́
阿蘭向一個略重聽的人問路,聽阿蘭和行人之間的對話,然後選擇正確的答案:Lan
hỏi đường một người hơi nặng tai.Nghe đoạn hội
thoại giữa Lan
và người đi đường,sau đó chọn câu trả lời đúng
有一個人想去郵局,他問一個路人,聽他們之間的談話,然後選擇正確的答案:một người muốn đến bưu điê
|
||
第14週
|
在下面每一句子的句尾加 “ạ” 以表示禮貌和尊重的意思:
thêm từ ′ạ′ để biểu thị
ý lịch sự,kính
trọng vào cuối mỗi câu dưới đây 完成以下的對話。
使用“hả”來問一些自己不清楚的問題: hoàn thành các mẫu đối thoại dưới đây.Dùng từ ′hả′ để hỏi lại điều mình chưa rõ.
聽寫:Viết chín
|
||
第15週
|
第九課:我該使用什麼交通工具?tôi
nên đi bằng gì?
會話(一)Tôm 問阿霞,去芽莊怎麼去?Tom hỏi Hà về cách đi Nha Trang
會話(二)在火車售票口:ở phòng bán vé xe lửa
實行口語:Thực hành nói 替換:thay thế 這是火車票,飛機票的票價表和從胡志明市到河內的時間表.您喜歡搭什交通工具?為什麼?:đây là bảng giá vé xe lửa,vé máy bay
|
||
第16週
|
選擇適當的詞語以完成以下句子:chọn từ thích hợp để hoàn chỉnh các câu dưới đây
多寫同類的詞語:viết thêm các từ cùng loại 實行聽力:Thực hành
nghe
聽一段在火車售票處的對話,選擇正確的答案:nghe đoạn hội thoại tại phòng bán vé xe lửa,Chọn
câu trả lời đúng
聽一段在新山一機場服務台的對話,選擇正確的答案
|
||
第17週
|
實行寫:Thực hành viết 選擇適當的詞語來重寫下面的句子:chọng từ thích
hợp để viết lại
các câu dưới đây
將詞語的位置重新排列成正確的句子:sắp xếp lại
vị trí các từ thành câu đúng 將以下句子轉換成疑問句
(使用“ai”,“ gì”,“ ở đâu” ,“ bao giờ” ...):chuyển
các câu sau
sang câu hỏi
|
||
第18週
|
秋季
校慶
|
||
●使用材料說明:
選用越南胡志明市國家大學人文與社會科學學院的教科書
●學期教材費:學生自負責影印費
●第一次自備材料:無
|
2020年6月17日 星期三
越南語與越南文化(基礎2)
-
課程名稱: 樂活瑜伽養生 課程領域: 社會領域 授課講師: 洪瑞雪 課程編號: HEA-B015A5-20C 上課地點: 新莊高中 上課時間: 19:00...
-
課程名稱: 日語生活會話 ( 初級 ) 課程領域: 文化領域 授課講師: 陳麟輝 課程編號: LAN-A047D2-20C 上課地點: 頭前國中 上課時間:...
-
課程名稱: 快樂學日語 (50 音教起 )9 週 課程領域: 文化領域 授課講師: 陳麟輝 課程編號: LAN-A034A6-20C 上課地點: 新莊高中 ...